🔍
Search:
KIỀM CHẾ
🌟
KIỀM CHẾ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
자신의 감각이나 감정을 의지로 참아 내다.
1
TỰ KIỀM CHẾ:
Chịu đựng tình cảm hay cảm xúc của bản thân bằng ý chí.
-
Danh từ
-
1
감정이나 욕구 등을 의지로 참아 냄.
1
SỰ TỰ KIỀM CHẾ:
Sự cố gắng chịu đựng tình cảm hay sự mong cầu.
-
Động từ
-
1
자신의 욕구나 감정을 스스로 억누르고 다스리다.
1
TỰ KIỀM CHẾ, TỰ CHỦ:
Tự kìm hãm và kiểm soát sự ham muốn hay tình cảm của bản thân.
-
Danh từ
-
1
자신의 욕구나 감정을 스스로 억누르고 다스리는 힘.
1
KHẢ NĂNG TỰ KIỀM CHẾ:
Sức mạnh tự kìm hãm và kiểm soát sự ham muốn hay tình cảm của bản thân.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 일을 하지 못하게 하다.
1
CẤM, CẤM ĐOÁN:
Không cho làm việc nào đó.
-
2
감정을 참거나 억누르다.
2
KIỀM CHẾ:
Chịu đựng hoặc kiểm soát tình cảm.
-
☆
Danh từ
-
1
자신의 욕구나 감정을 스스로 억누르고 다스림.
1
SỰ TỰ KIỀM CHẾ, SỰ TỰ CHỦ:
Sự tự kìm hãm và kiểm soát sự ham muốn hay tình cảm của bản thân.
-
Động từ
-
1
하는 일 없이 한곳에서 오랫동안 시간을 보내다.
1
NGỒI KHÔNG:
Ở lâu một chỗ mà không có việc gì làm.
-
2
나쁜 감정이나 흥분 등을 애써 참으며 넘겨 버리다.
2
ĐÈ NÉN, KIỀM CHẾ:
Cố chịu đựng vượt qua cảm giác tồi tệ hay hưng phấn...
-
Động từ
-
1
정도에 넘지 않도록 알맞게 조절하여 제한하다.
1
KIỀM CHẾ, ĐIỀU ĐỘ, TIẾT CHẾ:
Điều tiết một cách đúng mức và hạn chế sao cho không vượt quá mức độ.
-
☆
Động từ
-
1
한 방향으로 치우쳐 흐르는 것을 붙들어 바로잡다.
1
TÓM GIỮ, GIỮ, KHỐNG CHẾ:
Giữ chặt và làm ngay ngắn cái đang bị chao đảo, nghiêng về một phía.
-
2
마음을 진정하거나 억제하다.
2
KIỀM CHẾ:
Bình tĩnh hoặc chế ngự tâm trạng.
-
Động từ
-
1
자신의 행동을 스스로 조심하다.
1
KIỀM CHẾ BẢN THÂN, CHẾ NGỰ BẢN THÂN:
Tự cẩn thận đối với hành động của bản thân.
-
☆
Danh từ
-
1
정도에 넘지 않도록 알맞게 조절하여 제한함.
1
SỰ KIỀM CHẾ, SỰ ĐIỀU ĐỘ, SỰ TIẾT CHẾ:
Việc điều tiết một cách đúng mức và hạn chế sao cho không vượt quá mức độ.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 감정이나 심리 현상 등이 일어나거나 나타나지 않도록 스스로 참다.
1
KÌM NÉN, KIỀM CHẾ, NÉN, GHÌM:
Tự nín chịu để tình cảm hay hiện tượng tâm lí... nào đó không xảy ra hoặc bộc lộ.
-
2
자유롭게 행동하지 못하게 압력을 가하다.
2
ĐÈ NÉN, ĐÀN ÁP:
Gia tăng áp lực để không hành động một cách tự do được.
-
Động từ
-
1
정도에 넘지 않도록 알맞게 조절되어 제한되다.
1
ĐƯỢC KIỀM CHẾ, ĐƯỢC TIẾT CHẾ, ĐƯỢC ĐIỀU ĐỘ:
Được điều tiết một cách đúng mức và hạn chế sao cho không vượt quá mức độ.
-
Danh từ
-
1
자신의 행동을 스스로 조심함.
1
SỰ TỰ KIỀM CHẾ BẢN THÂN, SỰ CHẾ NGỰ BẢN THÂN:
Việc tự cẩn thận đối với hành động của bản thân.
-
Động từ
-
1
어떤 감정이나 심리 현상 등이 일어나거나 나타나지 않도록 스스로 참게 되다.
1
ĐƯỢC KÌM NÉN, ĐƯỢC KIỀM CHẾ:
Tình cảm hay hiện tượng tâm lí... nào đó được tự nén chịu để không xảy ra hoặc bộc lộ.
-
2
자유롭게 행동하지 못하게 압력이 가해지다.
2
BỊ ĐÀN ÁP, BỊ ĐÈ NÉN:
Áp lực được gia tăng để không hành động tự do được.
-
Động từ
-
1
상대를 눌러 자기 마음대로 하다.
1
ĐIỀU KHIỂN, THỐNG TRỊ:
Chế ngự đối phương rồi làm theo ý mình.
-
2
감정이나 생각을 막거나 누르다.
2
KIỀM CHẾ, KIỂM SOÁT:
Chế ngự hoặc ngăn chặn suy nghĩ hay tình cảm.
-
3
기계나 시설, 체계 등이 알맞게 움직이도록 조절하다.
3
ĐIỀU KHIỂN, QUẢN LÝ:
Điều chỉnh để máy móc, thiết bị hay hệ thống để dịch chuyển sao cho đúng.
-
Động từ
-
1
생각이나 행동의 자유가 제한되거나 속박되다.
1
BỊ GIỚI HẠN, BỊ KIỀM CHẾ, BỊ RÀNG BUỘC, BỊ KHỐNG CHẾ:
Sự tự do của hành động hay suy nghĩ bị khống chế hay hạn chế.
-
2
법원이나 판사의 결정으로 죄를 지은 사람이 일정한 장소에 잡혀 갇히다.
2
BỊ GIAM GIỮ:
Người phạm tội bị giam cầm vào một nơi nhất định theo quyết định của tòa án hay thẩm phán.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물체의 전체나 부분에 대하여 위에서 아래로 힘을 주어 무게를 가하다.
1
ẤN, ĐÈ, DÍ:
Ra sức tăng trọng lượng từ trên xuống dưới với một phần hay toàn bộ vật thể.
-
2
남이 마음대로 행동하지 못하도록 억압하다.
2
ĐÈ ÁP, ÁP ĐẢO:
Chế áp để người khác không tự ý hành động được.
-
3
자신의 감정이나 생각을 밖으로 드러내지 않고 참다.
3
KIỀM CHẾ, CHẾ NGỰ, KÌM NÉN:
Không bộc lộ tình cảm hay suy nghĩ của bản thân ra bên ngoài mà kiềm chế.
-
4
경기나 대회 등에서 상대방을 이기다.
4
ÁP ĐẢO. LẤN ÁP:
Thắng đối phương ở trận đấu hoặc đại hội.
-
5
국수틀로 국수를 뽑다.
5
ÉP:
Nặn mì bằng khuôn làm mì.
-
6
계속 머물다.
6
BÁM TRỤ:
Tiếp tục dừng lại.
-
Danh từ
-
1
상대를 눌러 자기 마음대로 함.
1
SỰ ĐIỀU KHIỂN, SỰ THỐNG TRỊ:
Việc bắt đối phương làm theo ý mình.
-
2
감정이나 생각을 막거나 누름.
2
SỰ KIỀM CHẾ, SỰ KIỂM SOÁT:
Việc chế ngự hoặc ngăn chặn suy nghĩ hay tình cảm.
-
3
기계나 시설, 체계 등이 알맞게 움직이도록 조절함.
3
SỰ ĐIỀU KHIỂN, SỰ VẬN HÀNH:
Việc điều chỉnh để máy móc hay thiết bị, hệ thống để dịch chuyển sao cho đúng.
-
☆
Động từ
-
1
몸이나 몸의 일부를 바르게 하다.
1
GIỮ CÂN BẰNG, GIỮ VỮNG:
Giữ thẳng cơ thể hay một phần cơ thể.
-
3
정신이나 기운, 숨결 등을 가다듬어 되찾다.
3
KIỀM CHẾ:
Điều chỉnh tìm lại tinh thần hay khí thế, hơi thở...
-
4
일을 살펴 잘 처리하다.
4
ĐIỀU KHIỂN, CHỈ ĐẠO, CÂN ĐỐI:
Xem xét xử lí công việc tốt.
-
6
말이나 행동, 감정 등을 가다듬어 바르게 하다.
6
CHỈNH SỬA, ĐIỀU CHỈNH:
Điều khiển làm cho đúng đắn lời nói, hành động hay tình cảm...
🌟
KIỀM CHẾ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
불교에서, 몸으로 견디기 어려운 일들을 통하여 수행을 쌓다.
1.
RÈN KHỔ HẠNH:
Cố ý hành hạ cơ thể để kiềm chế dục vọng và đạt được sự giác ngộ trong đạo Phật.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 괴로운 일을 겪다.
2.
CỰC KHỔ, KHỔ HẠNH:
(cách nói ẩn dụ) Trải qua khó nhọc và phiền não.
-
Phó từ
-
1.
참지 못하고 갑자기 성을 내는 모양.
1.
MỘT CÁCH BÙNG PHÁT:
Hình ảnh không thể kiềm chế được và bất ngờ nổi nóng.
-
Động từ
-
1.
참지 못하고 갑자기 성을 내다.
1.
NỔI KHÙNG, NỔI XUNG:
Không thể kiềm chế được và bất ngờ nổi nóng.
-
Danh từ
-
1.
강한 감정에 따라 일어나는, 억누르기 어려운 생각.
1.
CẢM XÚC MẠNH:
Suy nghĩ khó kiềm chế, trỗi dậy theo tình cảm mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1.
정신 분석학에서, 자아의 본능적 욕구를 누르고 도덕과 양심에 따라 행동하게 하는 정신 요소.
1.
SIÊU NGÃ:
Yếu tố tinh thần kiềm chế nhu cầu bản năng của bản thân, hành động theo lương tâm và đạo đức, thuộc về môn phân tâm học tinh thần.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체의 전체나 부분에 대하여 위에서 아래로 힘을 주어 무게를 가하다.
1.
ẤN, ĐÈ, DÍ:
Ra sức tăng trọng lượng từ trên xuống dưới với một phần hay toàn bộ vật thể.
-
2.
남이 마음대로 행동하지 못하도록 억압하다.
2.
ĐÈ ÁP, ÁP ĐẢO:
Chế áp để người khác không tự ý hành động được.
-
3.
자신의 감정이나 생각을 밖으로 드러내지 않고 참다.
3.
KIỀM CHẾ, CHẾ NGỰ, KÌM NÉN:
Không bộc lộ tình cảm hay suy nghĩ của bản thân ra bên ngoài mà kiềm chế.
-
4.
경기나 대회 등에서 상대방을 이기다.
4.
ÁP ĐẢO. LẤN ÁP:
Thắng đối phương ở trận đấu hoặc đại hội.
-
5.
국수틀로 국수를 뽑다.
5.
ÉP:
Nặn mì bằng khuôn làm mì.
-
6.
계속 머물다.
6.
BÁM TRỤ:
Tiếp tục dừng lại.
-
Danh từ
-
1.
불교에서, 몸으로 견디기 어려운 일들을 통하여 수행을 쌓는 일.
1.
SỰ KHỔ HẠNH:
Việc cố ý hành hạ cơ thể để kiềm chế dục vọng và đạt được sự giác ngộ trong đạo Phật.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 괴로운 일을 겪음.
2.
SỰ KHỔ HẠNH, SỰ CỰC KHỔ:
(cách nói ẩn dụ) Việc trải qua điều phiền não và khó nhọc.
-
Danh từ
-
1.
오줌을 가리지 못하는 아이.
1.
NHÓC TÈ DẦM:
Đứa bé không kiềm chế được việc đi tiểu.
-
2.
(놀리는 말로) 실수로 오줌을 싼 아이.
2.
ĐỒ TÈ DẦM:
(cách nói trêu trọc) Đứa bé tè dầm do lỡ.
-
-
1.
억눌리고 어려운 상황에서 벗어나 마음을 자유롭게 가지다.
1.
GIẢI PHÓNG, GIẢI THOÁT:
Thoát ra khỏi tình huống khó khăn và bị kiềm chế rồi có được tâm trạng tự do.
-
Danh từ
-
1.
신경에 작용하여 불안, 긴장 등의 흥분을 가라앉히는 약물.
1.
THUỐC AN THẦN:
Loại thuốc tác động lên thần kinh kiềm chế cảm giác hưng phấn như bất an, căng thẳng.
-
-
1.
울거나 부르짖을 때 참지 않고 소리를 크게 내어.
1.
KHẢN CỔ, KHẢN GIỌNG:
Không kiềm chế và hét to tiếng khi khóc hoặc kêu gào.